Phương Trình Hoá Học Lớp 10

BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3

BaCl2 + 2KHSO3 = H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | rắn + KHSO3 | Kali hiđrosunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + BaSO3 | Bari sulfit | kt, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3
      • Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) là gì ?
      • Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + 2KHSO3 H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
Bari clorua Kali hiđrosunfit nước kali clorua lưu hùynh dioxit Bari sulfit
Kali clorua Sulfur đioxit Barium sulfite
(rắn) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí) (kt)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối
208 120 18 75 64 217

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3

BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit), BaSO3 (Bari sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit)?

KHSO3 tác dụng BaCl2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit), BaSO3 (Bari sulfit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3 là gì ?

kết tủa trắng, có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO3 (Bari sulfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO3 (Bari sulfit)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra BaSO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2+ 2KCl + SO2 + BaSO3

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4

B. HNO3, NaCl

C. HNO3, KHSO4, MgCl2

D. Ca(OH)2, NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O

KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Ví dụ 2: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 4.      B. 2.

C. 1.      D. 3.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2

AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại

Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl      B. Fe(NO3)3

C. KCl      D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button