BaCl2 + 2KHSO3 = H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
BaCl2 | Bari clorua | rắn + KHSO3 | Kali hiđrosunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + BaSO3 | Bari sulfit | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
- Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) là gì ?
- Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
BaCl2 | + | 2KHSO3 | → | H2O | + | 2KCl | + | SO2 | + | BaSO3 |
Bari clorua | Kali hiđrosunfit | nước | kali clorua | lưu hùynh dioxit | Bari sulfit | |||||
Kali clorua | Sulfur đioxit | Barium sulfite | ||||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (kt) | |||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Muối | ||||||||
208 | 120 | 18 | 75 | 64 | 217 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit), BaSO3 (Bari sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit)?
KHSO3 tác dụng BaCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit), BaSO3 (Bari sulfit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 là gì ?
kết tủa trắng, có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO3 Ra BaSO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4
B. HNO3, NaCl
C. HNO3, KHSO4, MgCl2
D. Ca(OH)2, NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Ví dụ 2: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Fe(NO3)3
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10