Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 = 2Al(OH)3 + 3CaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + Ca(OH)2 | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | dung dịch = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | kt + CaSO4 | Canxi sunfat | rắn, Điều kiện Chất xúc tác keo tụ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
- Điều kiện phản ứng để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) là gì ?
- Làm cách nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Al2(SO4)3 | + | 3Ca(OH)2 | → | 2Al(OH)3 | + | 3CaSO4 |
Nhôm sunfat | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Nhôm hiroxit | Canxi sunfat | |||
Aluminium sulfate | Aluminium hydroxide | Calcium sulfate | ||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | |||
(trắng) | (keo trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | |||
342 | 74 | 78 | 136 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: keo tụ
Điều kiện phản ứng để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) là gì ?
Xúc tác: keo tụ
Làm cách nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), CaSO4 (Canxi sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 là gì ?
CaSO4 kết tủa trắng
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra Al(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra CaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra Al(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra CaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử