Phương Trình Hoá Học Lớp 10

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

AgNO3 + NaCl = AgCl + NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | dd + NaCl | Natri Clorua | dd = AgCl | bạc clorua | kt + NaNO3 | Natri Nitrat | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
      • Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?
      • Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
bạc nitrat Natri Clorua bạc clorua Natri Nitrat
Silver nitrate natri clorua Natri nitrat
(dd) (dd) (kt) (dd)
(màu trắng) (không màu) (màu trắng) (màu trắng)
Muối Muối Muối Muối
170 58 143 85

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua)?

Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch Natri Clorua

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng AgCl

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Vậy hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCl Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCl Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 1. Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?

A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Câu A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím

Câu 2. Hợp chất halogen

Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,435
B. 0,635
C. 2,070
D. 1,275

Câu A. 1,435

Câu 3. Bài tập xác định công thức của dẫn xuất halogen dựa vào tính chất hóa học

Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là

A. C4H9Cl
B. C2H5Cl
C. C3H7Cl
D. C5H11Cl

Câu A. C4H9Cl

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button