Phương Trình Hoá Học Lớp 9

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Phản ứng AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | dd + HCl | axit clohidric | dd = AgCl | bạc clorua | kt + HNO3 | axit nitric | dd, Điều kiện

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra AgCl (bạc clorua), HNO3 (axit nitric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

This post: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng HCl (axit clohidric)?

cho AgNO3 tác dụng với dd axit HCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), HNO3 (axit nitric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl)

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HNO3 (axit nitric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Câu C. 5

Câu 2. Phản ứng tạo chất rắn

Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu B. 3

Câu 3. Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Câu C. 4

Câu 4. Nhóm oxi lưu huỳnh

Cho các phát biểu sau:
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Số phát biểu sai là:

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu C. 2

Câu 5. Nhóm halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Câu C. 5

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button