BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 = 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
BaCl2 | Bari clorua | dung dịch + H2O | nước | lỏng + K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch = HCl | axit clohidric | dung dịch + K2CrO4 | Kali cromat | dung dịch + BaCrO4 | Bari cromat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
- Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
BaCl2 | + | H2O | + | K2Cr2O7 | → | 2HCl | + | K2CrO4 | + | BaCrO4 |
Bari clorua | nước | Kali dicromat | axit clohidric | Kali cromat | Bari cromat | |||||
Potassium chromate | ||||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | |||||
(trắng) | (không màu) | (vàng cam) | (không màu) | (da cam) | (vàng tươi) | |||||
Muối | Axit | Muối | ||||||||
208 | 18 | 294 | 36 | 194 | 253 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra HCl (axit clohidric), K2CrO4 (Kali cromat), BaCrO4 (Bari cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
cho BaCl2 tác dụng với K2CrO7 trong đk ẩm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), K2CrO4 (Kali cromat), BaCrO4 (Bari cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 là gì ?
Kết tủa
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra K2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaCrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra BaCrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra BaCrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử