H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 = 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + K2SO3 | Kali sunfit | rắn = KOH | kali hidroxit | dung dịch + MnO2 | Mangan oxit | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | 2KMnO4 | + | 3K2SO3 | → | 2KOH | + | 2MnO2 | + | 3K2SO4 |
nước | kali pemanganat | Kali sunfit | kali hidroxit | Mangan oxit | Kali sunfat | |||||
Kali manganat(VII) | Potassium sulfite | Potassium sulfate | ||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (tím) | (trắng) | (đen) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Bazơ | Muối | |||||||
18 | 158 | 158 | 56 | 87 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
cho thuốc tím tác dụng với K2SO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), MnO2 (Mangan oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử