Phản ứng oxi-hoá khử

3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3

3FeCl2 + 4HCl + KNO3 = 2H2O + KCl + NO + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HCl | axit clohidric | dung dịch + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + NO | nitơ oxit | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3
      • Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
      • Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3FeCl2 + 4HCl + KNO3 2H2O + KCl + NO + FeCl3
sắt (II) clorua axit clohidric kali nitrat; diêm tiêu nước kali clorua nitơ oxit Sắt triclorua
Potassium nitrate Kali clorua Nitrogen monoxide Iron(III) chloride
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí) (dung dịch)
(lục nhạt) (không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu) (vàng nâu)
Muối Axit Muối Muối Muối
127 36 101 18 75 30 162

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3

3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?

muối sắt II clorua tác dụng với KNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3 là gì ?

Màu lục nhạt của dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) chuyển dần sang màu vàng nâu của dung dịch Sắt III cloua (FeCl3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2+ KCl + NO + FeCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button