2Fe(NO3)2 = 2FeO + 4NO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn = FeO | sắt (II) oxit | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
- Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Fe(NO3)2 | → | 2FeO | + | 4NO2 | + | O2 |
sắt (II) nitrat | sắt (II) oxit | nitơ dioxit | oxi | |||
Iron(II) nitrate | Iron (II) oxide | Nitrogen dioxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | |||
(trắng) | (đen) | (nâu đỏ) | (không màu) | |||
Muối | ||||||
180 | 72 | 46 | 32 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)?
nhiệt phân muối sắt II nitrat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 là gì ?
Nhiệt phân dung dịch muối nitrat [Fe(NO3)2] xuất hiện khí màu nâu (NO2)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra FeO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeO (sắt (II) oxit )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeO (sắt (II) oxit )
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra O2 (oxi)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu 1. Nhóm nito
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Sản phẩm nhiệt phân
Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Biểu thức liên hệ
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử