Phản ứng oxi-hoá khử

2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

2Fe(NO3)2 = 2FeO + 4NO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn = FeO | sắt (II) oxit | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
      • Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 + O2
sắt (II) nitrat sắt (II) oxit nitơ dioxit oxi
Iron(II) nitrate Iron (II) oxide Nitrogen dioxide
(rắn) (rắn) (khí) (khí)
(trắng) (đen) (nâu đỏ) (không màu)
Muối
180 72 46 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ

Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)?

nhiệt phân muối sắt II nitrat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 là gì ?

Nhiệt phân dung dịch muối nitrat [Fe(NO3)2] xuất hiện khí màu nâu (NO2)

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra FeO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeO (sắt (II) oxit )

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeO (sắt (II) oxit )

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra O2 (oxi)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Câu 1. Nhóm nito

Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Sản phẩm nhiệt phân

Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Biểu thức liên hệ

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:

A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button