CO + 3Fe2O3 = CO2 + 2Fe3O4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CO | cacbon oxit | khí + Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn = CO2 | Cacbon dioxit | khí + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
- Điều kiện phản ứng để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
Cách viết phương trình đã cân bằng
CO | + | 3Fe2O3 | → | CO2 | + | 2Fe3O4 |
cacbon oxit | sắt (III) oxit | Cacbon dioxit | Sắt(II,III) oxit | |||
Carbon monoxide | Iron(III) oxide | Carbon dioxide | ||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | (đỏ) | (không màu) | (nâu đen) | |||
28 | 160 | 44 | 232 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit)?
cho CO tác dụng với Fe2O3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 là gì ?
có khí không màu thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CO Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CO Ra Fe3O4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe3O4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4
Câu 1. Oxit kim loại
Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3, CuO, CaO.
B. CuO, ZnO, MgO.
C. CuO, Al2O3, Cr2O3.
D. CuO, PbO, Fe2O3.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,16g
B. 11,58g
C. 12,0g
D. 12,2g
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được 10,44g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trng dung dịch HNO3, đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m:
A. 10,8
B. 24,0
C. 12,0
D. 16,0
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Bài toán CO tác dụng với hỗn hợp oxit sắt
Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :
A. 24,42%
B. 25,15%
C. 32,55%
D. 13,04%
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng khử oxit kim loại bằng CO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Xem đáp án câu 5
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử