2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 = Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dung dịch + [Cu(NH3)4]Cl2 | Tetraamminecuprate(II) dichloride | bột = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + NaCl | Natri Clorua | rắn + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NaOH | + | [Cu(NH3)4]Cl2 | → | Cu(OH)2 | + | 2NaCl | + | NH3 |
natri hidroxit | Tetraamminecuprate(II) dichloride | Đồng (II) hidroxit | Natri Clorua | amoniac | ||||
Sodium hydroxide | Copper(II) hydroxide | natri clorua | Ammonia | |||||
(dung dịch) | (bột) | (dung dịch) | (rắn) | (khí) | ||||
(xanh) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | |||||
40 | 203 | 98 | 58 | 17 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua), NH3 (amoniac)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3 là gì ?
Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ Đồng II hodroxit (Cu(OH)2) và khí mùi khai Amoniac (NH3) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ [Cu(NH3)4]Cl2 Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ [Cu(NH3)4]Cl2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ [Cu(NH3)4]Cl2 Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NH3 (amoniac)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử