5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 = 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + SiO2 | Silic dioxit | rắn + CuFeS2 | Chalcopyrit | rắn = Cu | đồng | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + FeSiO2 | Sắt(II) silicat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
- Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) là gì ?
- Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
5O2 | + | 2SiO2 | + | 2CuFeS2 | → | 2Cu | + | 4SO2 | + | 2FeSiO2 |
oxi | Silic dioxit | Chalcopyrit | đồng | lưu hùynh dioxit | Sắt(II) silicat | |||||
Copper | Sulfur đioxit | |||||||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng thau) | (đỏ) | (không màu) | ||||||
32 | 60 | 184 | 64 | 64 | 116 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với CuFeS2 (Chalcopyrit) để tạo ra Cu (đồng), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSiO2 (Sắt(II) silicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit)?
cho CuFeS2 tác dụng với SiO2 có mặt của oxi.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất Cu (đồng), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 là gì ?
có khí không màu thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra FeSiO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra FeSiO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra FeSiO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử