2FeO + Si = 2Fe + SiO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeO | sắt (II) oxit | rắn + Si | silic | rắn = Fe | sắt | rắn + SiO2 | Silic dioxit | bột, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
- Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic) là gì ?
- Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeO + Si → 2Fe + SiO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeO + Si → 2Fe + SiO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2FeO | + | Si | → | 2Fe | + | SiO2 |
sắt (II) oxit | silic | sắt | Silic dioxit | |||
Iron (II) oxide | Silic | Iron | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (bột) | |||
(đen) | (xám sẫm) | (trắng xám) | (trắng) | |||
72 | 28 | 56 | 60 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
2FeO + Si → 2Fe + SiO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với Si (silic) để tạo ra Fe (sắt), SiO2 (Silic dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic)?
cho FeO tác dụng với Si
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic) và tạo ra chất Fe (sắt), SiO2 (Silic dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeO + Si → 2Fe + SiO2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), Si (silic) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xám sẫm), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra SiO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra SiO2 (Silic dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra SiO2 (Silic dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra SiO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra SiO2 (Silic dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra SiO2 (Silic dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeO + Si → 2Fe + SiO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử