FeCl2 + Zn = Fe + ZnCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + Zn | kẽm | rắn = Fe | sắt | rắn + ZnCl2 | Kẽm clorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Zn (kẽm)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng thế là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeCl2 | + | Zn | → | Fe | + | ZnCl2 |
sắt (II) clorua | kẽm | sắt | Kẽm clorua | |||
Iron | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dd) | |||
(lục nhạt) | (trắng xám) | (trắng xanh) | (trắng) | |||
Muối | Muối | |||||
127 | 65 | 56 | 136 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra Fe (sắt), ZnCl2 (Kẽm clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Zn (kẽm)?
cho muối sắt II clorua tác dụng với kẽm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất Fe (sắt), ZnCl2 (Kẽm clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 là gì ?
Fe màu trắng sám
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra ZnCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra ZnCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Câu 1. Phản ứng tạo kim loại
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 6
B. 10
C. 14
D. 9
Xem đáp án câu 2
Câu 3. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử