Br2 + 5Cl2 + 6H2O = 10HCl + 2HBrO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Br2 | brom | lỏng + Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng = HCl | axit clohidric | khí + HBrO3 | Axit bromic(V) | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
- Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) là gì ?
- Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Br2 | + | 5Cl2 | + | 6H2O | → | 10HCl | + | 2HBrO3 |
brom | clo | nước | axit clohidric | Axit bromic(V) | ||||
Bromine | Chlorine | |||||||
(lỏng) | (khí) | (lỏng) | (khí) | (dd) | ||||
(nâu đỏ) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | ||||||||
160 | 71 | 18 | 36 | 129 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra HCl (axit clohidric), HBrO3 (Axit bromic(V)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước)?
cho brom tác dụng với dd khí clo
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), HBrO3 (Axit bromic(V))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), HBrO3 (Axit bromic(V)) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Br2 (brom) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: nâu đỏ), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra HBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Câu 1. Halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng hóa học
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4). Nhiệt phân quặng đolomit.
(5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.
(6). Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Brom
Cho phản ứng hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O ↔ 2HBrO3 + 10HCl.
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Br2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Nhóm halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của clo
Trong phản ứng giữa clo với nước Brom thì sản phẩm chính của brom có số oxi hóa là:
A. +5
B. +1
C. +3
D. -1
Xem đáp án câu 6
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử