2N2 + Al4C3 = 4AlN + 3C | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
N2 | nitơ | + Al4C3 | Nhôm Cacbua | = AlN | Nhôm nitrua | + C | cacbon | , Điều kiện Nhiệt độ 800-1400
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
- Điều kiện phản ứng để N2 (nitơ) tác dụng Al4C3 (Nhôm Cacbua) là gì ?
- Làm cách nào để N2 (nitơ) tác dụng Al4C3 (Nhôm Cacbua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
Cách viết phương trình đã cân bằng
2N2 | + | Al4C3 | → | 4AlN | + | 3C |
nitơ | Nhôm Cacbua | Nhôm nitrua | cacbon | |||
Aluminum carbide | Carbon | |||||
Muối | Muối | |||||
28 | 144 | 41 | 12 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C là Phản ứng oxi-hoá khử, N2 (nitơ) phản ứng với Al4C3 (Nhôm Cacbua) để tạo ra AlN (Nhôm nitrua), C (cacbon) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 800-1400°C
Điều kiện phản ứng để N2 (nitơ) tác dụng Al4C3 (Nhôm Cacbua) là gì ?
Nhiệt độ: 800-1400°C
Làm cách nào để N2 (nitơ) tác dụng Al4C3 (Nhôm Cacbua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để N2 (nitơ) phản ứng với Al4C3 (Nhôm Cacbua) và tạo ra chất AlN (Nhôm nitrua) phản ứng với C (cacbon).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là N2 (nitơ) tác dụng Al4C3 (Nhôm Cacbua) và tạo ra chất AlN (Nhôm nitrua), C (cacbon)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm AlN (Nhôm nitrua), C (cacbon), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2 (nitơ), Al4C3 (Nhôm Cacbua), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ N2 Ra AlN
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra AlN (Nhôm nitrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra AlN (Nhôm nitrua)
Phương Trình Điều Chế Từ N2 Ra C
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra C (cacbon)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra C (cacbon)
Phương Trình Điều Chế Từ Al4C3 Ra AlN
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al4C3 (Nhôm Cacbua) ra AlN (Nhôm nitrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al4C3 (Nhôm Cacbua) ra AlN (Nhôm nitrua)
Phương Trình Điều Chế Từ Al4C3 Ra C
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al4C3 (Nhôm Cacbua) ra C (cacbon)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al4C3 (Nhôm Cacbua) ra C (cacbon)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử