C + 2Na2SO4 + 2SiO2 = 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C | cacbon | + Na2SO4 | natri sulfat | + SiO2 | Silic dioxit | = Na2SiO3 | natri silicat | + SO2 | lưu hùynh dioxit | + CO2 | Cacbon dioxit | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
- Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
C | + | 2Na2SO4 | + | 2SiO2 | → | 2Na2SiO3 | + | 2SO2 | + | CO2 |
cacbon | natri sulfat | Silic dioxit | natri silicat | lưu hùynh dioxit | Cacbon dioxit | |||||
Carbon | Sodium sulfate | Sodium metasilicate | Sulfur đioxit | Carbon dioxide | ||||||
Muối | Muối | |||||||||
12 | 142 | 60 | 122 | 64 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra Na2SiO3 (natri silicat), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C (cacbon) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Na2SiO3 (natri silicat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Na2SiO3 (natri silicat), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SiO3 (natri silicat), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon), Na2SO4 (natri sulfat), SiO2 nóng chảy (Silic dioxit), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử