8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al | Nhôm | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | lỏng + H2O | nước | lỏng + H2S | hidro sulfua | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ cao, Điều kiện khác H2SO4 đặc
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
- Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
Cách viết phương trình đã cân bằng
8Al | + | 15H2SO4 | → | 4Al2(SO4)3 | + | 12H2O | + | 3H2S |
Nhôm | axit sulfuric | Nhôm sunfat | nước | hidro sulfua | ||||
Aluminum | Sulfuric acid; | Aluminium sulfate | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | |||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | ||||
(trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | Axit | ||||||
27 | 98 | 342 | 18 | 34 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ cao Điều kiện khác: H2SO4 đặc
Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ cao Điều kiện khác: H2SO4 đặc
Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
8Al+15H2SO4—>4Al2(SO4)3+3H2S+12H2O Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, sau đó tiến hành đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), H2S (hidro sulfua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S là gì ?
có khí mùi trứng thối thoát ra, miếng nhôm tan dần tạo thành dung dịch trong suốt.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2S (hidro sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Al2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12