nCH2=CHCOO-CH3 = (-CH2-CH(OOCH3)-)n | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CH2=CHCOO-CH3 | Metylacrylat | rắn = (-CH2-CH(OOCH3)-)n | poli(metyl acrylat) | rắn, Điều kiện Nhiệt độ t0, Chất xúc tác xt, p
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
- Điều kiện phản ứng để CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) là gì ?
- Làm cách nào để CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Cách viết phương trình đã cân bằng
nCH2=CHCOO-CH3 | → | (-CH2-CH(OOCH3)-)n |
Metylacrylat | poli(metyl acrylat) | |
Methyl prop-2-enoate | ||
(rắn) | (rắn) | |
0 | 0 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) để tạo ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(metyl acrylat)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 Xúc tác: xt, p
Điều kiện phản ứng để CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) là gì ?
Nhiệt độ: t0 Xúc tác: xt, p
Làm cách nào để CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat)?
trùng hợp metyl acrylat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) và tạo ra chất (-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(metyl acrylat))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(metyl acrylat)) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CH2=CHCOO-CH3 Ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(metyl acrylat))
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2=CHCOO-CH3 (Metylacrylat) ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(metyl acrylat))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Câu 1. Phản ứng trùng hợp
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu A
Câu 2. Phản ứng trùng hợp
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu A
Câu 3. Phản ứng trùng hợp
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat,
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Câu A
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12