2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH = H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dung dịch + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH | Glyxylalanin | = H2O | nước | lỏng + H2NCH2COONa | Natri aminoaxetat | rắn + CH3CH(NH2)COONa | Natri 2-aminopropanat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NaOH | + | H2NCH2CONHCH(CH3)COOH | → | H2O | + | H2NCH2COONa | + | CH3CH(NH2)COONa |
natri hidroxit | Glyxylalanin | nước | Natri aminoaxetat | Natri 2-aminopropanat | ||||
Sodium hydroxide | ||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | |||||||
Bazơ | ||||||||
40 | 146 | 18 | 97 | 111 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) để tạo ra H2O (nước), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat), CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat) phản ứng với CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) và tạo ra chất H2O (nước), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat), CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat) (trạng thái: rắn), CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2NCH2COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3CH(NH2)COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH Ra H2NCH2COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH Ra CH3CH(NH2)COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) ra CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (Glyxylalanin) ra CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa
Câu 1. Chất tác dụng NaOH
Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Xem đáp án câu 1
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12