Phương Trình Hóa Học Lớp 12

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH = 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C6H12O6 | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | rắn + [Ag(NH3)2]OH | diamminesilver(I) hydroxide | rắn = Ag | bạc | kt + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + CH2OH(CHOH)4COONH4 | Amoni gluconat | dung dịch, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
      • Điều kiện phản ứng để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) là gì ?
      • Làm cách nào để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
      • Phản ứng tráng gương là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng tráng gương

Cách viết phương trình đã cân bằng

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho diamminesilver(I) hydroxide bạc nước amoniac Amoni gluconat
Ammonia
(rắn) (rắn) (kt) (lỏng) (khí) (dung dịch)
(không màu) (trắng bạc) (không màu) (không màu)
Bazơ
180 159 108 18 17 213

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) để tạo ra Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)?

Phản ứng tráng bạc: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3: 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3: 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Trên thành ống nghiệm thấy xuất hiện một lớp bạc sáng như gương. .

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) và tạo ra chất Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì ?

Giải thích: Phức bạc amoniac đã oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat tan vào dung dịch và giải phóng bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra CH2OH(CHOH)4COONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra CH2OH(CHOH)4COONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Phản ứng tráng gương là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng tráng gương

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2+ 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu 1. Carbohidrat

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc

Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Câu hỏi lý thuyết về tính chất của glucozơ

Glucozo không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của poliol
B. Lên men tạo anlcol etylic
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của glucozơ

Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 58,82
B. 58,32
C. 51,32
D. 51,82

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc

Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Xenlulozo
D. Glucozo

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của glucozơ

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 16,2 gam
B. 21,6 gam.
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam

Xem đáp án câu 7

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button