C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH = 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C6H12O6 | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | rắn + [Ag(NH3)2]OH | diamminesilver(I) hydroxide | rắn = Ag | bạc | kt + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + CH2OH(CHOH)4COONH4 | Amoni gluconat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
- Điều kiện phản ứng để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) là gì ?
- Làm cách nào để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
- Phản ứng tráng gương là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Cách viết phương trình đã cân bằng
C6H12O6 | + | 2[Ag(NH3)2]OH | → | 2Ag | + | H2O | + | 3NH3 | + | CH2OH(CHOH)4COONH4 |
glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | diamminesilver(I) hydroxide | bạc | nước | amoniac | Amoni gluconat | |||||
Ammonia | ||||||||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Bazơ | ||||||||||
180 | 159 | 108 | 18 | 17 | 213 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) để tạo ra Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) là gì ?
Không có
Làm cách nào để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)?
Phản ứng tráng bạc: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3: 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3: 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Trên thành ống nghiệm thấy xuất hiện một lớp bạc sáng như gương. .
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) và tạo ra chất Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì ?
Giải thích: Phức bạc amoniac đã oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat tan vào dung dịch và giải phóng bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra CH2OH(CHOH)4COONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra CH2OH(CHOH)4COONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Phản ứng tráng gương là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng tráng gương
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu 1. Carbohidrat
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Câu hỏi lý thuyết về tính chất của glucozơ
Glucozo không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliol
B. Lên men tạo anlcol etylic
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của glucozơ
Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 58,82
B. 58,32
C. 51,32
D. 51,82
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Xenlulozo
D. Glucozo
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của glucozơ
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam
B. 21,6 gam.
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
Xem đáp án câu 7
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12