O2 + HgS = Hg + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + HgS | Thủy ngân(II) sunfua | = Hg | thủy ngân | + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình O2 + HgS → Hg + SO2
- Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) là gì ?
- Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + HgS → Hg + SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + HgS → Hg + SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + HgS → Hg + SO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng O2 + HgS → Hg + SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
O2 | + | HgS | → | Hg | + | SO2 |
oxi | Thủy ngân(II) sunfua | thủy ngân | lưu hùynh dioxit | |||
Sulfur đioxit | ||||||
(khí) | (khí) | |||||
Muối | ||||||
32 | 233 | 201 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: O2 + HgS → Hg + SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình O2 + HgS → Hg + SO2
O2 + HgS → Hg + SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) để tạo ra Hg (thủy ngân), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + HgS → Hg + SO2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí), HgS (Thủy ngân(II) sunfua), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + HgS → Hg + SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Hg
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Hg (thủy ngân)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HgS Ra Hg
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)
Phương Trình Điều Chế Từ HgS Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + HgS → Hg + SO2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12