Đề thi Công nghệ 8 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023 gồm 3 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 8 giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, làm quen với cấu trúc đề thi để nhanh chóng biết cách ôn tập để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời đây cũng là tư liệu giúp giáo viên ôn tập định hướng ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh 8, đề thi giữa kì 1 môn Toán 8, đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8, đề thi giữa học kì 1 môn GDCD 8.
This post: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 8
PHÒNG GD&ĐT………………..
TRƯỜNG PTDTBT THCS ……………….. |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) |
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||
1. Khái niệm, Vai trò của bản vẽ KT . | – HS biết dược khái niệm bản vẽ kỹ thuật, vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống, | |||||||||
Số câu hỏi | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | |
Số điểm,
Tỉ lệ % |
1
10% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
1
(10%) |
|
2.Hình chiếu. | – HS biết được các phép chiếu
– HS biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. – Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. |
|||||||||
Số câu hỏi | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
Số điểm,
Tỉ lệ % |
4/3
≈ 10,33% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
% |
4 /3
(≈10,33%) |
|
3.Bản vẽ các khối đa diện | -Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. | -Nhận dạng được các vật trong thực tế có dạng khối đa diện | – HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện. | |||||||
Số câu hỏi | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | ||
Số điểm,
Tỉ lệ % |
2/3
≈6,67% |
0
0% |
1/3
≈0,33% |
0
0% |
0
0% |
2
20% |
0
0% |
0
% |
3
(30%) |
|
4.Bản vẽ các khối tròn xoay | – Cách tạo thành khối tròn xoay thường gặp | – Nhận dạng được những vật có dạng khối tròn xoay thường gặp
– Hình chiếu của khối tròn xoay trên mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục quay |
-Học sinh biết vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay thường gặp sao cho đúng vị trí, kích thước. | |||||||
Số câu hỏi | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5 | |
Số điểm,
Tỉ lệ % |
1/3
0,33 % |
0
0% |
2/3
6,67% |
2,0
20% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
1,0
10% |
4
(40%) |
|
5.Hình cắt | Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. | |||||||||
Số câu hỏi | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
Số điểm,
Tỉ lệ % |
2/3
6,67% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
0% |
0
% |
≈ 0,67
(≈ 0,67%) |
|
TS câu hỏi | 12 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 18 | |
Tổng số điểm
Tỉ lệ % |
4,0 | 0,0 | 1,0 | 2,0 | 0,0 | 2,0 | 0,0 | 1,0 | 10 | |
4,0
(40,0%) |
3,0
(30,0%) |
2,0
(20,0%) |
1,0
(10%) |
10
(100%) |
Đề thi Công nghệ 8 giữa học kì 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).
Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?
A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.
B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.
C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.
D. Không có vai trò gì đặc biệt.
Câu 3. Hình chiếu của vật thể là
A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. phần phía sau vật thể.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình đa giác phẳng.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình bình hành.
Câu 5. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới.
B. Trên xuống.
C. Trái sang.
D. Phải sang.
Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp.
B. thiết kế, thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa.
D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 8. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình tròn.
C. Hình tam giác.
D. Hình vuông.
Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là
A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 11. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật.
B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều.
D. hình chóp đều.
Câu 12. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 13. Hình cắt là
A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 14. Khối tròn xoay là
A. đai ốc 6 cạnh.
B. quả bóng đá.
C. hộp phấn.
D. bao diêm.
Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để
A. sử dụng thuận tiện bản vẽ.
B. tăng tính thẩm mĩ.
C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào?
Câu 3. (2,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
Đáp án đề thi Công nghệ 8 giữa học kì 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu tương đương với 1,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | B | A | A | C | B | D | A | D | A | D | D | D | B | B | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1
(1,0 điểm) |
* Hình nón được tạo thành:
– Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón. * Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng: – Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu cạnh là hình tròn. |
0,5
0,5 |
2
(2,0 điểm) |
– Hình 1 là hình chiếu đứng.
– Hình 2 là hình chiếu cạnh. – Khối A là khối hình hộp. – Khối B là khối chóp cụt. – Khối C là khối hình trụ. |
0,5
0,5 0,5 0,5 |
3
(2,0 điểm) |
0,33
0,33 0,33 |
………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục