9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO = 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + NO | nitơ oxit | khí = H2O | nước | lỏng + HNO3 | axit nitric | dd + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NO (nitơ oxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NO (nitơ oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
9H2SO4 | + | 6KMnO4 | + | 10NO | → | 4H2O | + | 10HNO3 | + | 6MnSO4 | + | 3K2SO4 |
axit sulfuric | kali pemanganat | nitơ oxit | nước | axit nitric | Mangan sulfat | Kali sunfat | ||||||
Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Nitrogen monoxide | Axit nitric | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (dd) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (tím) | (không màu) | (không màu) | (trăng) | ||||||||
Axit | Muối | Axit | Muối | Muối | ||||||||
98 | 158 | 30 | 18 | 63 | 151 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với NO (nitơ oxit) để tạo ra H2O (nước), HNO3 (axit nitric), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NO (nitơ oxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NO (nitơ oxit)?
cho dd axit sunfuric tác dụng với dd thuốc tím
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NO (nitơ oxit) và tạo ra chất H2O (nước), HNO3 (axit nitric), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 là gì ?
Dung dịch thuốc tím Kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử