8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn = 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + Zn | kẽm | rắn = H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + ZnSO4 | kẽm sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Zn (kẽm)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
8H2SO4 | + | 2KMnO4 | + | 5Zn | → | 8H2O | + | 2MnSO4 | + | 5ZnSO4 | + | K2SO4 |
axit sulfuric | kali pemanganat | kẽm | nước | Mangan sulfat | kẽm sulfat | Kali sunfat | ||||||
Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Manganese(II) sulfate | Zinc sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (tím) | (trắng xanh) | (không màu) | (trăng hồng) | (trắng) | (trăng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||
98 | 158 | 65 | 18 | 151 | 161 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), ZnSO4 (kẽm sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Zn (kẽm)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với ZnSO4 (kẽm sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), ZnSO4 (kẽm sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trăng hồng), ZnSO4 (kẽm sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trăng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8H2SO4 + 2KMnO4 + 5Zn → 8H2O + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử