8Al + 3Fe3O4 = 4Al2O3 + 9Fe | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al | Nhôm | rắn + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + Fe | sắt | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
- Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng nhiệt nhôm là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Cách viết phương trình đã cân bằng
8Al | + | 3Fe3O4 | → | 4Al2O3 | + | 9Fe |
Nhôm | Sắt(II,III) oxit | Nhôm oxit | sắt | |||
Aluminum | Aluminium oxide | Iron | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | (nâu đen) | (trắng) | (trắng xám) | |||
27 | 232 | 102 | 56 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Fe (sắt).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Fe (sắt)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe là gì ?
Fe kết tủa trắng xám anh kim
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng nhiệt nhôm là gì ?
Phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao. Ví dụ nổi bật nhất là phản ứng nhiệt nhôm giữa ôxít sắt III và nhôm
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt nhôm
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Câu 1. Phản ứng hóa học
Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.
Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Câu 2. Nhôm, sắt
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu A. 27,965
Câu 3. Oxit kim loại
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 4. Tìm hỗn hợp rắn sau phản ứng
Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1 : 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
A. Al2O3, Fe, Al
B. Al2O3, Fe, Fe3O4
C. Al2O3, FeO
D. Al2O3, Fe
Câu A. Al2O3, Fe, Al
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10