6H2SO4 + Cu2S = 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Cu2S | Đồng(I) sunfua | rắn = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
6H2SO4 | + | Cu2S | → | 6H2O | + | 5SO2 | + | 2CuSO4 |
axit sulfuric | Đồng(I) sunfua | nước | lưu hùynh dioxit | Đồng(II) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Copper(I) sulfide | Sulfur đioxit | Copper(II) sulfate | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | (xanh lam) | |||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
98 | 159 | 18 | 64 | 160 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua)?
cho Cu2S tác dụng với dd axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử