5K2Cr2O7 + 6P = 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch + P | photpho | rắn = K2O | kali oxit | rắn + P2O5 | diphotpho penta oxit | rắn + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
- Điều kiện phản ứng để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng P (photpho) là gì ?
- Làm cách nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng P (photpho)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
Cách viết phương trình đã cân bằng
5K2Cr2O7 | + | 6P | → | 5K2O | + | 3P2O5 | + | 5Cr2O3 |
Kali dicromat | photpho | kali oxit | diphotpho penta oxit | Crom(III) oxit | ||||
Phosphorus | Potassium oxide | Crom(III) oxit | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(da cam) | (trắng hoặc đỏ) | (trắng) | (lục sẫm) | |||||
294 | 31 | 94 | 142 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với P (photpho) để tạo ra K2O (kali oxit), P2O5 (diphotpho penta oxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng P (photpho) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng P (photpho)?
cho photpho tác dung với muối kali đicromat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất K2O (kali oxit), P2O5 (diphotpho penta oxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 là gì ?
từ màu da cam thành màu lục sẫm
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2O (kali oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra P2O5
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra K2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra K2O (kali oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra P2O5
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử