5H2SO4 + 4Zn = 4H2O + H2S + 4ZnSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Zn | kẽm | rắn = H2O | nước | lỏng + H2S | hidro sulfua | khí + ZnSO4 | kẽm sulfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
5H2SO4 | + | 4Zn | → | 4H2O | + | H2S | + | 4ZnSO4 |
axit sulfuric | kẽm | nước | hidro sulfua | kẽm sulfat | ||||
Sulfuric acid; | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Zinc sulfate | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng xanh) | (không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (trắng) | ||||
Axit | Axit | Muối | ||||||
98 | 65 | 18 | 34 | 161 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), H2S (hidro sulfua), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm)?
cho kẽm tác dụng với axit sunfuric.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước), H2S (hidro sulfua), ZnSO4 (kẽm sulfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4 là gì ?
Chất rắn màu xám sẫm Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí Hidro sunfua (H2S) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2S (hidro sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử