Phản ứng oxi-hoá khử

5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4

5H2SO4 + 2P = 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + P | photpho | rắn = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + H3PO4 | axit photphoric | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng P (photpho) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng P (photpho)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

5H2SO4 + 2P 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4
axit sulfuric photpho nước lưu hùynh dioxit axit photphoric
Sulfuric acid; Phosphorus Sulfur đioxit
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (khí) (dung dịch)
(không màu) (không màu) (không màu, mùi hắc) (không màu)
Axit
98 31 18 64 98

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4

5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với P (photpho) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng P (photpho) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng P (photpho)?

cho photpho tác dụng với d axit sunfuric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), H3PO4 (axit photphoric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng Photphp (P) tan dần và xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 5H2SO4 + 2P → 2H2+ 5SO2 + 2H3PO4

Câu 1. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 —-> ;
SO2 + Ba(OH)2 —> ;
KOH + NO2 ——–> ;
CH3COOH + NH3 —-> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 —> ;
H2SO4 + P ———> ;
Fe + H2O —-> ;
FeCO3 + H2SO4 —-> ;
HCl + KHCO3 —-> ;
Fe2O3 + HI —-> ;
Mg(HCO3)2 —t0—-> ;
Br2 + C2H6 ——-> ;
H2O + NO2 —-> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa —–> ;
HNO3 + Zn —–> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 —-> ;

A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button