4NaClO + PbS = 4NaCl + PbSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaClO | Natri hypoclorit | lỏng + PbS | Chì(II) sunfua | rắn = NaCl | Natri Clorua | rắn + PbSO4 | Chì(II) sulfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
- Điều kiện phản ứng để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) là gì ?
- Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4NaClO | + | PbS | → | 4NaCl | + | PbSO4 |
Natri hypoclorit | Chì(II) sunfua | Natri Clorua | Chì(II) sulfat | |||
Sodium hypochlorite | Chì(II) sunfua | natri clorua | Lead(II) sulfate | |||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục nhạt) | (đen) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | ||||
74 | 239 | 58 | 303 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4Không có
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), PbSO4 (Chì(II) sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua)?
PbS tác dụng NaClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), PbSO4 (Chì(II) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: vàng lục nhạt), PbS (Chì(II) sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra PbSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ PbS Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ PbS Ra PbSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10