Phương Trình Hoá Học Lớp 10

4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4Không có

4NaClO + PbS = 4NaCl + PbSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaClO | Natri hypoclorit | lỏng + PbS | Chì(II) sunfua | rắn = NaCl | Natri Clorua | rắn + PbSO4 | Chì(II) sulfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
      • Điều kiện phản ứng để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) là gì ?
      • Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cách viết phương trình đã cân bằng

4NaClO + PbS 4NaCl + PbSO4
Natri hypoclorit Chì(II) sunfua Natri Clorua Chì(II) sulfat
Sodium hypochlorite Chì(II) sunfua natri clorua Lead(II) sulfate
(lỏng) (rắn) (rắn) (rắn)
(vàng lục nhạt) (đen) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối
74 239 58 303

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4Không có

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4

4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), PbSO4 (Chì(II) sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua)?

PbS tác dụng NaClO

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), PbSO4 (Chì(II) sulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), PbSO4 (Chì(II) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: vàng lục nhạt), PbS (Chì(II) sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra PbSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ PbS Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ PbS Ra PbSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button