4HNO3 + 3FeSO4 = Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | lỏng + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
4HNO3 | + | 3FeSO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 2H2O | + | NO | + | Fe(NO3)3 |
axit nitric | Sắt(II) sunfat | sắt (III) sulfat | nước | nitơ oxit | Sắt(III) nitrat | |||||
Axit nitric | Iron (II) sulfate | Iron(III) sulfate | Nitrogen monoxide | Iron(III) nitrate | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||
63 | 152 | 400 | 18 | 30 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
FeSO4 tác dụng HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. HCl, O2 C. Fe2(SO4)3 D. HNO3.
Hướng dẫn giải
– Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.
Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
– Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag
Đáp án :C
Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10