4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 = 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4H2SO4 | + | 2KNO3 | + | 6FeSO4 | → | 3Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | 2NO | + | K2SO4 |
axit sulfuric | kali nitrat; diêm tiêu | Sắt(II) sunfat | sắt (III) sulfat | nước | nitơ oxit | Kali sunfat | ||||||
Sulfuric acid; | Potassium nitrate | Iron (II) sulfate | Iron(III) sulfate | Nitrogen monoxide | Potassium sulfate | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (trắng) | (trong suốt) | (vàng nâu nhạt) | (không màu) | (không màu) | (trăng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||
98 | 101 | 152 | 400 | 18 | 30 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4 là gì ?
có khí thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử