Phản ứng oxi-hoá khử

4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4

4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 = 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
axit sulfuric kali nitrat; diêm tiêu Sắt(II) sunfat sắt (III) sulfat nước nitơ oxit Kali sunfat
Sulfuric acid; Potassium nitrate Iron (II) sulfate Iron(III) sulfate Nitrogen monoxide Potassium sulfate
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng) (trong suốt) (vàng nâu nhạt) (không màu) (không màu) (trăng)
Axit Muối Muối Muối Muối
98 101 152 400 18 30 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4

4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4 là gì ?

có khí thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 2NO + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button