Phương Trình Hóa Học Lớp 12

4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4

4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] = Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + K[Al(OH)4] | Potasium tetrahydroxyaluminate(III) | rắn = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III))?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4
axit sulfuric Potasium tetrahydroxyaluminate(III) Nhôm sunfat nước Kali sunfat
Sulfuric acid; Aluminium sulfate Potassium sulfate
(lỏng) (rắn) (rắn) (lỏng) (rắn)
(không màu) (trắng) (trắng) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối
98 134 342 18 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4

4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III))?

cho K[Al(OH)4] tác dụng với H2SO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K[Al(OH)4] Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K[Al(OH)4] Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K[Al(OH)4] Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Al(OH)4] (Potasium tetrahydroxyaluminate(III)) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 2K[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 + 4H2+ K2SO4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button