4H2O2 + PbS = 4H2O + PbSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O2 | oxi già | lỏng + PbS | Chì(II) sunfua | rắn = H2O | nước | lỏng + PbSO4 | Chì(II) sulfat | kt, Điều kiện Nhiệt độ Ở nhiệt độ phòng
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
- Điều kiện phản ứng để H2O2 (oxi già) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) là gì ?
- Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4H2O2 | + | PbS | → | 4H2O | + | PbSO4 |
oxi già | Chì(II) sunfua | nước | Chì(II) sulfat | |||
Hydro peroxide | Chì(II) sunfua | Lead(II) sulfate | ||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (kt) | |||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (trắng) | |||
Muối | ||||||
34 | 239 | 18 | 303 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua) để tạo ra H2O (nước), PbSO4 (Chì(II) sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Điều kiện phản ứng để H2O2 (oxi già) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) là gì ?
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua)?
cho PbS tác dụng với H2O2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) và tạo ra chất H2O (nước), PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 là gì ?
kết tủa trắng
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra PbSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ PbS Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ PbS Ra PbSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử