4Fe(NO3)3 = 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
- Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng nhiệt phân là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Cách viết phương trình đã cân bằng
4Fe(NO3)3 | → | 2Fe2O3 | + | 12NO2 | + | 3O2 |
Sắt(III) nitrat | sắt (III) oxit | nitơ dioxit | oxi | |||
Iron(III) nitrate | Iron(III) oxide | Nitrogen dioxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | |||
(vàng nâu) | (đỏ) | (nâu) | (không màu) | |||
Muối | ||||||
242 | 160 | 46 | 32 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)?
nhiệt phân muối sắt III nitrat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 là gì ?
có khí thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra O2 (oxi)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng nhiệt phân là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Chuyển hóa
Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 –(t0)–> X –(COdu)–> Y –(FeCl3 )–> Z –T–> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
A. FeO và NaNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. FeO và AgNO3.
D. Fe2O3 và AgNO3.
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Hợp chất lưu huỳnh
Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử