4C + K2CO3 + N2 = 3CO + 2KCN | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C | cacbon | + K2CO3 | kali cacbonat | + N2 | nitơ | = CO | cacbon oxit | + KCN | Kali Xyanua | , Điều kiện Nhiệt độ 800-1400
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
- Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng N2 (nitơ) là gì ?
- Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng N2 (nitơ)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
Cách viết phương trình đã cân bằng
4C | + | K2CO3 | + | N2 | → | 3CO | + | 2KCN |
cacbon | kali cacbonat | nitơ | cacbon oxit | Kali Xyanua | ||||
Carbon | Potassium carbonate | Carbon monoxide | Potassium cyanide | |||||
Muối | Muối | |||||||
12 | 138 | 28 | 28 | 65 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra CO (cacbon oxit), KCN (Kali Xyanua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 800-1400°C
Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng N2 (nitơ) là gì ?
Nhiệt độ: 800-1400°C
Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng N2 (nitơ)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C (cacbon) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất CO (cacbon oxit) phản ứng với KCN (Kali Xyanua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng N2 (nitơ) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), KCN (Kali Xyanua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit), KCN (Kali Xyanua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon), K2CO3 (kali cacbonat), N2 (nitơ), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra KCN
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra KCN (Kali Xyanua)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra CO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO (cacbon oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KCN
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCN (Kali Xyanua)
Phương Trình Điều Chế Từ N2 Ra CO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra CO (cacbon oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ N2 Ra KCN
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra KCN (Kali Xyanua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử