40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 = 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | rắn + NH3 | amoniac | khí + C12H22O11 | saccarozo | rắn = Ag | bạc | rắn + NH4NO3 | amoni nitrat | khí + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (saccarozo)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
40AgNO3 | + | 14NH3 | + | 3C12H22O11 | → | 40Ag | + | 27NH4NO3 | + | 36CO2 |
bạc nitrat | amoniac | saccarozo | bạc | amoni nitrat | Cacbon dioxit | |||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | Carbon dioxide | |||||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | |||||
(không màu, mùi khai) | (không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | ||||||||
170 | 17 | 342 | 108 | 80 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với C12H22O11 (saccarozo) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (saccarozo)?
saccarozơ tác dụng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng..
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag (bạc) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: khí), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn), NH3 (amoniac) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi khai), C12H22O11 (saccarozo) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 40AgNO3 + 14NH3 + 3C12H22O11 → 40Ag + 27NH4NO3 + 36CO2
Câu 1. Phát biểu
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Xem đáp án câu 1
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12