3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 = 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaClO | Natri hypoclorit | lỏng + NaOH | natri hidroxit | lỏng + CrCl3 | Crom(III) clorua | lỏng = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
- Điều kiện phản ứng để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) là gì ?
- Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
3NaClO | + | 10NaOH | + | 2CrCl3 | → | 5H2O | + | 9NaCl | + | 2Na2CrO4 |
Natri hypoclorit | natri hidroxit | Crom(III) clorua | nước | Natri Clorua | Natri cromat | |||||
Sodium hypochlorite | Sodium hydroxide | Chromium(III) chloride | natri clorua | |||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(không màu) | (không màu) | (tím) | (không màu) | (không màu) | (vàng) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | |||||||
74 | 40 | 158 | 18 | 58 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua)?
2CrCl3 + 3NaClO + 10NaOH = 2Na2CrO4 + 9NaCl + 5H2O. Dung dịch CrCl3 phản ứng với NaClO và NaOH tạo thành Na2CrO4; NaCl và nước.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2CrO4 (Natri cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 là gì ?
dung dịch chuyển từ màu tím sang màu vàng.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
Đây là phản ứng oxi hóa khử, trong đó NaClO đóng vai trò là chất oxi hóa; CrCl3 đóng vai trò là chất khử.
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ CrCl3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CrCl3 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ CrCl3 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12