3Na2SO4 + 2FeCl3 = Fe2(SO4)3 + 6NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Na2SO4 | natri sulfat | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
- Điều kiện phản ứng để Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Na2SO4 | + | 2FeCl3 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6NaCl |
natri sulfat | Sắt triclorua | sắt (III) sulfat | Natri Clorua | |||
Sodium sulfate | Iron(III) chloride | Iron(III) sulfate | natri clorua | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | (nâu) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
142 | 162 | 400 | 58 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
FeCl3 tác dụng Na2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), NaCl (Natri Clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10