3H2SO4 + Pb = 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Pb | Chì | rắn = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + Pb(HSO4)2 | Chì(II) hidrosunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Pb (Chì) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Pb (Chì)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2SO4 | + | Pb | → | 2H2O | + | SO2 | + | Pb(HSO4)2 |
axit sulfuric | Chì | nước | lưu hùynh dioxit | Chì(II) hidrosunfat | ||||
Sulfuric acid; | Lead | Sulfur đioxit | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (trắng xám) | ||||
Axit | ||||||||
98 | 207 | 18 | 64 | 401 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Pb (Chì) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Pb (Chì) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Pb (Chì)?
cho chì tác dụng với dung dịch axit sunfuric
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Pb (Chì) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 là gì ?
Chất rắn màu trắng xám Chì (Pb) tan dần và xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Pb(HSO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Pb Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Pb Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Pb Ra Pb(HSO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử