3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 = 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch + K2SO3 | Kali sunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + KOH | kali hidroxit | dung dịch + K2SO4 | Kali sunfat | dung dịch + Cr2(SO4)3 | Crom(III) sunfat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2SO4 | + | K2Cr2O7 | + | 3K2SO3 | → | 2H2O | + | 2KOH | + | 3K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 |
axit sulfuric | Kali dicromat | Kali sunfit | nước | kali hidroxit | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | ||||||
Sulfuric acid; | Potassium sulfite | Potassium sulfate | ||||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (vàng cam) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (lục) | |||||||
Axit | Muối | Bazơ | Muối | |||||||||
98 | 294 | 158 | 18 | 56 | 174 | 392 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: lục), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng cam), K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử