3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 = 4H2O + 2Na2CrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O2 | oxi già | lỏng + NaOH | natri hidroxit | dung dịch + NaCrO2 | Sodium chromite | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
- Điều kiện phản ứng để H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) là gì ?
- Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2O2 | + | 2NaOH | + | 2NaCrO2 | → | 4H2O | + | 2Na2CrO4 |
oxi già | natri hidroxit | Sodium chromite | nước | Natri cromat | ||||
Hydro peroxide | Sodium hydroxide | Sodium chromite | ||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | (vàng) | |||||
Bazơ | Muối | |||||||
34 | 40 | 107 | 18 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O2 (oxi già) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CrO4 (Natri cromat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), NaCrO2 (Sodium chromite) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử