3H2O2 + 2KMnO4 = 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O2 | oxi già | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch = H2O | nước | lỏng + KOH | kali hidroxit | dung dịch + MnO2 | Mangan oxit | rắn + O2 | oxi | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
- Điều kiện phản ứng để H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
- Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2O2 | + | 2KMnO4 | → | 2H2O | + | 2KOH | + | 2MnO2 | + | 3O2 |
oxi già | kali pemanganat | nước | kali hidroxit | Mangan oxit | oxi | |||||
Hydro peroxide | Kali manganat(VII) | |||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (tím) | (không màu) | (đen) | (không màu) | ||||||
Muối | Bazơ | |||||||||
34 | 158 | 18 | 56 | 87 | 32 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
cho H2O2 tác dụng với dung dịch thuốc tím.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), O2 (oxi)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 là gì ?
KMnO4 trong môi trường bazơ (OH-) thường bị khử tạo K2MnO4
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử