3H2O + KClO3 + 3SO2 = 3H2SO4 + KCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + KClO3 | kali clorat | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KCl | kali clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2O | + | KClO3 | + | 3SO2 | → | 3H2SO4 | + | KCl |
nước | kali clorat | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | kali clorua | ||||
Potassium chlorate | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Kali clorua | |||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Axit | Muối | ||||||
18 | 123 | 64 | 98 | 75 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KClO3 (kali clorat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
cho KClO tác dụng với SO2 trong điều kiện ẩm.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra KCl (kali clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử