3FeS2 + 20HNO3 = 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeS2 | Pyrit sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | lỏng = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ cao, HNO3 loãng
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3FeS2 | + | 20HNO3 | → | 10H2O | + | 11NO | + | 6SO2 | + | 3Fe(NO3)3 |
Pyrit sắt | axit nitric | nước | nitơ oxit | lưu hùynh dioxit | Sắt(III) nitrat | |||||
Axit nitric | Nitrogen monoxide | Sulfur đioxit | Iron(III) nitrate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (khí) | (lỏng) | |||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (đỏ nâu) | |||||
Axit | Muối | |||||||||
120 | 63 | 18 | 30 | 64 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng
Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng
Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
3FeS2+20HNO3-> 3Fe(NO3)3 +6SO2+NO+10H2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là gì ?
Tạo dung dịch có màu đỏ nâu, có khí thoát raf
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12