Phương Trình Hoá Học Lớp 10

3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

3FeS2 + 20HNO3 = 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS2 | Pyrit sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | lỏng = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ cao, HNO3 loãng

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
      • Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
      • Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học vô cơ   Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Cách viết phương trình đã cân bằng

3FeS2 + 20HNO3 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
Pyrit sắt axit nitric nước nitơ oxit lưu hùynh dioxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Nitrogen monoxide Sulfur đioxit Iron(III) nitrate
(rắn) (lỏng) (lỏng) (khí) (khí) (lỏng)
(đen) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu) (đỏ nâu)
Axit Muối
120 63 18 30 64 242

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng

Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng

Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

3FeS2+20HNO3-> 3Fe(NO3)3 +6SO2+NO+10H2O

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là gì ?

Tạo dung dịch có màu đỏ nâu, có khí thoát raf

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2+ 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?

Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button