Phương Trình Hoá Học Lớp 9

3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Dưới đây Trường mầm non ánh dương cung cấp tài liệu về 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học FeS2 | Pyrit sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | lỏng = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ cao, HNO3 loãng

Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học vô cơ   Ôn Thi THPT Quốc Gia 2022

This post: 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

→  Xem thêm: Các viết phương trình cân bằng C2H4 + H2O → C2H5OH chi tiết nhất

Cách viết phương trình đã cân bằng

3FeS2 + 20HNO3 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3
Pyrit sắt axit nitric nước nitơ oxit lưu hùynh dioxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Nitrogen monoxide Sulfur đioxit Iron(III) nitrate
(rắn) (lỏng) (lỏng) (khí) (khí) (lỏng)
(đen) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu) (đỏ nâu)
Axit Muối
120 63 18 30 64 242

Phương trình phản ứng: 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng

  • Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng

  • Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

3FeS2+20HNO3-> 3Fe(NO3)3 +6SO2+NO+10H2O

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

  • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3 là gì ?

Tạo dung dịch có màu đỏ nâu, có khí thoát ra.

Ứng dụng thực tế 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

  • Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

  • Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)

  • Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

  • Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

  • Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

  • Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập liên quan 3FeS2 + 20HNO3 → 10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

Xem tất cả phương trình 3FeS2 + 20HNO3 

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu quan
………………………

Mầm Non Ánh Dương đã gửi tới bạn phương trình hóa học 3FeS2 + 20HNO3 →10H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat). Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp các thông tin cần thiết cho các bạn.

Ngoài ra, Mầm Non Ánh Dương đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button