Phản ứng oxi-hoá khử

3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3

3FeS + 12HNO3 = Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS | sắt (II) sulfua | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dung dịch, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3
      • Điều kiện phản ứng để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3FeS + 12HNO3 Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3
sắt (II) sulfua axit nitric sắt (III) sulfat nước nitơ oxit Sắt(III) nitrat
Iron(II) sulfide Axit nitric Iron(III) sulfate Nitrogen monoxide Iron(III) nitrate
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (khí) (dung dịch)
(đỏ) (không màu) (vàng nâu nhạt) (không màu) (không màu) (vàng nâu)
Muối Axit Muối Muối
88 63 400 18 30 242

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3

3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho FeS tác dụng với axit nitric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3 là gì ?

có khí không màu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2+ 9NO + Fe(NO3)3

Câu 1. Hệ số cân bằng

Cho phương trình hóa học sau:
aFeS + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + dH2O + eNO + fFe(NO3)3 ;

Tổng hệ số cân bằng của các chất sau phản ứng là

A. 10
B. 12
C. 15
D. 17

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Sản phẩm phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO —> ;
C2H5OH + HBr —-> ;
Ca(OH)2 + Cl2 —> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 —> ;
H2O + Li —> ;
C2H2 —>
H2O + NH3 + FeSO4 —> ;
Fe(NO3)2 + Na2S —> ;
FeS + HNO3 —–>
H2SO4 + CuCO3 —-> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 —-> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài toán nâng cao về hóa vô cơ

Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:

A. 32,96.
B. 9,92.
C. 30,72.
D. 15,68.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button