3Cu + 8HCl + 8NaNO3 = 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu | đồng | rắn + HCl | axit clohidric | dung dịch + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | rắn + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
- Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Cu | + | 8HCl | + | 8NaNO3 | → | 3Cu(NO3)2 | + | 4H2O | + | 8NaCl | + | NO |
đồng | axit clohidric | Natri Nitrat | Đồng nitrat | nước | Natri Clorua | nitơ oxit | ||||||
Copper | Natri nitrat | Copper(II) nitrate | natri clorua | Nitrogen monoxide | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
64 | 36 | 85 | 188 | 18 | 58 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NO (nitơ oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO là gì ?
Rắn tan, dd chuyển màu xanh, có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Câu 1. Đồng
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu D.
Câu 2. Nhận định
Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Câu B.
Câu 3. Bài tập về tính chất hóa học của kim loại
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
Câu D.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử