3Cl2 + 8NH3 = N2 + 6NH4Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + NH3 | amoniac | khí = N2 | nitơ | khí + NH4Cl | amoni clorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Cl2 | + | 8NH3 | → | N2 | + | 6NH4Cl |
clo | amoniac | nitơ | amoni clorua | |||
Chlorine | Ammonia | Ammonium chloride | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (không màu, mùi khai) | (không màu) | (trắng) | |||
Bazơ | Muối | |||||
71 | 17 | 28 | 53 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra N2 (nitơ), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac)?
cho khí clo tác dụng với NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất N2 (nitơ), NH4Cl (amoni clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl là gì ?
Xuất hiện khói trắng amoni clorua (NH4Cl).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NH4Cl (amoni clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
Câu 1. phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Nhận biết
Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” , chất này có công thức hoá học là
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
Xem đáp án câu 2
Câu 3. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của clo
Cho clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca(OH)2, H2S, NH3. Số trường hợp clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử